Luis Carlos[edit source]
(Legendary Han) Aniki Part (Luis Carlos; ???)[edit source]
- Tiếng Nhật: 【伝説の漢】兄貴・その1 ~おまえのために~
- Luis Carlos, biểu diễn cho Jimmy Z Productions, tạo dáng trước máy ảnh với quần áo bị xé rách. Được biết đến là "兄貴" trước Gachimuchi Pants Wrestling.
- Tiếng Nhật: 【兄弟へ】兄貴・その2 ~ミラージュ(姿見)~
- Người biểu diễn gốc Latin tiếp tục.
- Tiếng Nhật: 【兄弟へ】兄貴・その3 ~おとこみち~
- Người biểu diễn gốc Latin được tải lại.
- Tiếng Nhật: 【兄弟へ】兄貴・その4 ~勝負のとき~
- Người diễn viên gốc Latin được tải lên lại.
Marcus Haley[edit source]
Metabo Macho (Marcus Haley; ???)[edit source]
- Tiếng Nhật: メタボまっちょ ("Metabo Macho")
- Marcus Haley biểu diễn trực tiếp cho khán giả.
Kai Greene[edit source]
Physique Artistry Part 1 (Kai Greene; 2006)[edit source]
- Tiếng Nhật: 覆面まっちょ ("Undercover Macho")
- Kai Greene, một vận động viên thể hình chuyên nghiệp buộc mạng che mặt màu đen, che nửa trên của khuôn mặt anh. Biểu diễn cho Jimmy Z Productions.
Christian Engel[edit source]
Christian Engel's Muscle Show (Christian Engel; ???)[edit source]
- Tiếng Nhật:
- Thần Nước, bản nhạc Latin kịch tính nổi tiếng.
- Tiếng Nhật: 水の精霊、休日編
- Christian Engel thể hiện cơ bắp của mình ở nhiều hướng khác nhau, theo giai điệu của "There Must Be An Angel" bởi No Angels.
Bear Series[edit source]
Bear in the Harness (???; ???)[edit source]
- Tiếng Nhật: ハーネスのクマさん ("Harness Bear-san")
- Hai người đàn ông mặc trang phục da vừa đi vừa hút thuốc.