(Created page with "===='''''Prison of Pain''''' (DuncanM, Michael Brandon; 2001)==== *'''Tiếng Nhật''': 北米版・夏休みこども劇場 (1話目) **Kamata Gosaku hồi tưởn...") |
|||
Line 1: | Line 1: | ||
===='''''[[Prison of Pain]]''''' (DuncanM, Michael Brandon; 2001)==== | ===='''''[[Prison of Pain]]''''' (DuncanM, Michael Brandon; 2001)==== | ||
*'''Tiếng Nhật''': 北米版・夏休みこども劇場 (1話目) | *'''Tiếng Nhật''': 北米版・夏休みこども劇場 (1話目) | ||
**Kamata Gosaku hồi tưởng về đấu vật cho Van Darkholme trong cảnh W H I T E J O C K S và bị đưa đến một nhà tù hoặc trại giam khác để vật lộn ai đó trước thử thách loser-gets-fucked. | **Kamata Gosaku hồi tưởng về trận đấu vật cho Van Darkholme trong cảnh W H I T E J O C K S và bị đưa đến một nhà tù hoặc trại giam khác để vật lộn ai đó trước thử thách loser-gets-fucked. | ||
*'''Tiếng Nhật''': 北米版・夏休みこども劇場(2話目) | *'''Tiếng Nhật''': 北米版・夏休みこども劇場(2話目) | ||
**Với một sự hài hước liên quan tới Chinko Chitchai. | **Với một sự hài hước liên quan tới Chinko Chitchai. |
Revision as of 16:15, 23 January 2022
Prison of Pain (DuncanM, Michael Brandon; 2001)[edit source]
- Tiếng Nhật: 北米版・夏休みこども劇場 (1話目)
- Kamata Gosaku hồi tưởng về trận đấu vật cho Van Darkholme trong cảnh W H I T E J O C K S và bị đưa đến một nhà tù hoặc trại giam khác để vật lộn ai đó trước thử thách loser-gets-fucked.
- Tiếng Nhật: 北米版・夏休みこども劇場(2話目)
- Với một sự hài hước liên quan tới Chinko Chitchai.